Máy bộ đàm Motorola CP 1300 được thiết kế với nhiều tính năng ưu việt mang lại trải nghiệm tuyệt vời cho người sử dụng với thiết kế tiện dụng,nhỏ ,nhẹ, bền, bàn phím đầy đủ mọi chức năng nâng cao hiệu quả liên lạc, sử dụng công nghệ kỹ thuật số mới nhất âm thanh nghe rõ ràng ngay cả khi sóng yếu.Sản phẩm có hiệu suất làm việc tuyệt vời được sử dụng nhiều trong nhà hàng, khách sạn, nhà máy, công trường xây dựng, quản lý an ninh vùng dân cư mang lại hiệu quản trong công tác điều hành và quản lý công việc.
Những tính năng nổi bật của máy bộ đàm Motorola CP 1300
– Thiết kế nhỏ gojnm trọng lượng nhẹ dễ mang theo: CP 1300 được thiết kế nhỏ gọn trong cầm vừa lòng bàn tay, trọng lượng nhẹ.đáp ứng tiêu chuẩn chịu hắt nước IP54 với các tiêu chuẩn quân sự Mỹ 810 C, D, E, F, G và các tiêu chuẩn của Motorola về độ bền và độ tin cậy. Các loại máy đặc biệt an toàn có thể sử dụng trong các môi trường khí gas dễ cháy, hơi nước hoặc bụi sợi. Nhiều lựa chọn pin sạc tùy nhu cầu sử dụng của khách hàng.
– Sử dụng đơn giản: Được thiết kế để bắt chước cảm giác của một chiếc điện thoại thông minh, các walkie talkie (máy bộ đàm) có một nút riêng biệt on/off nguồn, đầu nút chuyển đổi kênh, nút điều khiển âm lượng bên cạnh. Đặc biệt Motorola CP 1300 với thiết kế nút nổi bật push-to-talk để hỗ trợ hoạt động phát thanh một tay. Thiết kế mỏng và trực quan này làm cho lý tưởng kỹ thuật số đài phát thanh để sử dụng trong khách sạn, bán lẻ, giáo dục, và các ngành công nghiệp sản xuất …
– Khả năng truyền ngắt (giải mã chỉ) Cho phép một người giám sát để gây cản trở người dùng Motorola CP 1300 để cung cấp thông tin liên lạc quan trọng chính xác khi nào và nơi mà nó cần thiết.
– IP54 đánh giá: Khả năng chống bụi và splashproof, vì vậy bạn có thể làm việc với sự tự tin trong môi trường khắc nghiệt.
– Thông báo bằng giọng nói: Nhắc nhở Audible xác nhận hoạt động trên bộ đàm của bạn, cho phép bạn để giữ được vị trí của bạn trong công việc.
– Pin dung lượng cao:Thử nghiệm cho tuổi thọ pin lên đến 14,6 giờ * và IP57 đánh giá cho hiệu suất trong nước và bụi, cung cấp thông tin liên lạc
Thiết kế mã thoại âm thanh (Voice Scramble) với 4 mức độ nhằm đảm bảo bảo mật thông tin riêng.
– Hiển thị sắc nét: Bộ đàm Motorola CP 1300 sử dụng ánh sáng LED ẩn để hiển thị kênh, đài phát thanh, và thông tin sinh động trong cả ban ngày và ban đêm trong mọi tình huống.
– Có đầy đủ bộ mã hóa và giải mã PL/DPL; Đặc biệt có thêm 6 code riêng.
– Chức năng quét kênh; Chức năng giới hạn thời gian đàm thoại; Tiết kiệm pin…
– Lập trình, cài đặt tần số bằng phần mềm PC. Chức năng clone dữ liệu.
– Tính thân thiện: Nhờ tính thân thiện của máy bộ đàm CP 1300 cho phép bạn có thể thực hiện được nhanh chóng các dịch vụ và nhận được những lời khen ngợi chứ không phải lời than phiền. Nhỏ gọn, dễ mang theo người và vận hành không dùng tay cho phép nhân viên đáp ứng nhanh chóng nhucầu của khách hàng.
Một số tính năng khác của máy bộ đàm Motorola CP 1300.
– Đường dây Riêng
– Theo dõi Theo dõi Lâu dài (Dính)
– Nhân viên độc lập
– Voice announcement
– Phát tín hiệu
– MDC (Mã hóa/Giải mã), Quik-Call II (Mã hóa/Giải mã), Mã hóa DTMF
– Nút lập trình được
– Bình thường, Ưu tiên, Mức độ ưu tiên kép, Xóa kênh phiền toái, Nhóm thoại, Toàn nhóm, Hệ thống,
– Sổ điện thoại
– Cuộc gọi nhóm
– Gọi trực tiếp
– Thông báo cuộc gọi bị lỡ
– CPS (Phần mềm Lập trình Khách hàng)
– Quét kênh
– Truyền phát điều khiển bằng giọng nói (VOX)
– Bộ định thời gian chờ
– Trả lời lặp
– Loại quét
– ID Người gọi
– Âm báo cuộc gọi
– Chuyển tiếp cuộc gọi
– Chức năng khóa kênh bận
– Phần mềm giảm tiếng ồn
– Tích hợp chế độ đàm thoại rảnh tay (VOX). Có nút báo khẩn cho cuộc gọi khẩn cấp.
– Thời gian sử dụng pin sạc tăng hơn 40% sau mỗi lần sạc.
– Chế độ tăng cường bảo mật riêng tư, tùy chọn tăng khả năng bảo mật thông tin thông tin thoại và dữ liệu.
Thông số kỹ thuật của máy bộ đàm Motorola CP 1300
Thông số kỹ thuật chung.
– Băng tần sử dụng: VHF /UHF
– Dãi tần số hoạt động:136 – 174 MHz (VHF), 403 – 446 MHz (UHF1), 435 – 480 MHz (UHF2)
– Độ rộng kênh: 12.5 /20 /25 KHz
– Công suất phát: 5 W / 4 W
– Độ nhạy thu Analog (12 dB SINAD): (12 dB SINAD): 0.25 µV
– Độ nhạy thu Digital: 5% BER 0.19 µV
– Số kênh nhớ: 99
– Tiêu chuẩn chống Va đập, rung động: MIL STD 810-C/D/E/F/G
– Tiêu chuẩn chống nước và bụi: IP54
– Kích thước (Rộng x Cao x Dày): 55 x 120 x 36.5 mm
– Trọng lượng (Bao gồm Pin): 394.5 g
– Va đập, rung động: MIL STD 810-C/D/E và TIA/EIA 603
– Loại :bộ đàm thông dụng cầm tay.
– Độ méo âm thanh : <5% - Nhiệt độ hoạt động : -30 ° C đến 60 ° C - Độ dãn kênh : 12,5 / 25 kHz chuyển đổi Máy thu
– Tần số 136-162MHz,146-174MHz, 403-440MHz, 438-470MHz, 465-495MHz
– Độ nhạy (rộng/hẹp) <-119 dBm (0.25uV) - Độ chọn lọc (rộng/hẹp) > 70dB (25kHz), >65dB (12.5kHz)
– Điều biến qua lại >70dB Loại bỏ sai lệch >75dB
– Tạp âm và tiếng ồn -45dB@12.5kHz -50dB@25kHz
– Giới hạn điều chế ≤ 5khz (25kHz) ≤ 2.5khz (12.5kHz)
– Tiếng rít và tạp âm >40dB
– Độ méo âm tần ở 1kHz tone, 60% độ lệch tần tối đa danh định: <5% Máy phát
– Công suất phát(cao/thấp) 5W/1W
– Năng lượng dẫn truyền/bức xa 9kHz – 1GHz < -36dBm; > 1GHz < -30dBm - Độ ổn định tần số +/- 2.5ppm - Tiếng rít và tạp âm FM > 40dB
– Giới hạn điều chế ≤ 5khz (25kHz) ≤ 2.5khz (12.5kHz)
– Độ méo âm tần <5% : 500mW
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.